like, alike, similar to và the same trong tiếng anh nó có nghĩa là “giống nhau” nhưng cách dùng của nó không giống nhau chút nào. Thường thì like, alike, similar to và the same sử dụng để so sánh các hành động hoặc tình huống. Để hiểu sâu hơn về cách dùng của nó thì chúng ta cùng tìm hiểu nhé. Show
LIKENghĩa: (giới từ) Giống (như), trái nghĩa: unlike. Cấu trúc:Be + like + N (danh từ) ALIKENghĩa: (giới từ/tính từ) Giống nhau Cấu trúc: Luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ (noun) hoặc danh từ số nhiều (plural noun)Ví dụ: SIMILAR TONghĩa: (tính từ) tương tự Cấu trúc: Không “to” nếu similar đứng một mình hoặc “similar + to + N/Pronoun”Ví dụ: THE SAMENghĩa: giống nhau Cấu trúc: The same as + N/The same +noun+as…/The same + N.Ví dụ: Bài tập:Chọn A. Alike, B.Like, C.Similar to, D.The same as
Đáp ánA, 2.A, 3.B, 4.C, 5.D, 6.B, 7.A, 8.B, 9.A like, alike, similar to và the same ngoài dùng trong so sánh nhưng nó có cấu trúc dùng rất khác nhau LIKE sau like +
N, ALIKE Luôn đứng một mình, ở sau hai danh từ (noun) hoặc danh từ số nhiều (plural noun). SIMILAR đứng một mình hoặc “similar + to + N/Pronoun”, THE SAME được dùng với cấu trúc The same as + N/The same +noun+as…/The same + N. Bây giờ bạn đã hiểu hết rồi chứ. Hello, this is Ludwig!Ludwig is the first sentence search engine that helps you write better English and feel more confident about it. Learn More English translation of giống như tôi in contextVietnamese arrowRightOutlineEnglish gPay He was thirteen, same as me. She makes the same as me. They've got two arms and two legs, same as me". "Everybody feels the same as me," he says. Show more... English sentences from reliable sourcesLudwig finds examples from newspapers, reliable and well written scientific journals, official documents and more! Need more results?Sign up for free or try Premium free for 15 days 7 Search Results 3 Daily Queries _ _ _ _ 15 Search Results 6 Daily Queries Interactive Results _ _ _ Unlimited Daily Queries 60 Search Results Interactive Results Advanced Filter Library Ad-Free Used by millions of students, scientific researchers, professional translators and editors from all over the world!Being a terminologist, I care about word choice. Ludwig simply helps me pick the best words for any translation. Five stars! Maria Pia Montoro Terminologist and Q/A Analyst @ Translation Centre for the Bodies of the European Union What is Ludwig?Ludwig is the first sentence search engine that helps you write better English by giving you contextualized examples taken from reliable sources.
youtubeIcon Giống như là tiếng Anh là gì?A.
Like = similar to / the same as: mang hàm nghĩa là “giống như” (thường diễn đạt ngoại hình hay thói quen), và thường sẽ đi với những động từ như: look, sound, feel, taste, seem … (động từ chỉ cảm giác).
Giống ai như Đức tiếng Anh?To be a chip off the old block: Giống nhau như đúc
They are a chip off the old block (Cái cách cô ấy đi giống mẹ cô ấy. Họ giống nhau như đúc).
Trông giống với tiếng Anh là gì?look like. Vì vậy họ trông giống sẽ bắt đầu với một lượng lớn. So they look like they're starting out with a big amount.
Giống như có nghĩa là gì?Như có ý nghĩa về hàm ý giống như, tương tự như hoặc mang nghĩa về sự nhỏ nhắn, yếu đuối và đầy nữ tính. Cái tên Anh Như thường dùng đặt cho con gái với mong muốn đứa trẻ lớn lên thông minh, thuận lợi trong cả công việc và học hành.
|