Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 theo từng unit

Những thay đổi trong chương trình Tiếng Anh 6

Sau khi trải qua kì thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh, học sinh chính thức trở thành học sinh THCS. Nhiều học sinh sẽ bỡ ngỡ. Trước khi đến với tài liệu ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6, chúng tôi sẽ điểm qua những thay đổi so với tiểu học trong môn học này.

Đầu tiên, bởi vì lên lớp cao hơn nên số lượng từ mới và cấu trúc ngữ pháp trong Tiếng Anh 6 cũng nhiều hơn. Đồng nghĩa với việc học sinh học sâu hơn. Ví dụ học sinh sẽ được học về các thì, các cấu trúc câu trong giao tiếp, …

Cũng bởi kiến thức nhiều hơn, nên trong chương trình Tiếng Anh 6 cũng có nhiều dạng bài tập hơn. Và những dạng này cũng đa dạng hơn  trong đề thi Tiếng Anh lớp 6.

Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 theo từng unit
Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 theo từng unit
Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 theo từng unit

Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh đầy đủ

Trong bài hôm nay, chúng tôi xin gửi đến tài liệu ngữ pháp Tiếng Anh 6 bản đầy đủ nhất. Tài liệu là một bản tổng hợp toàn bộ những cấu trúc được học trong cả lớp 6. Do đó, nó sẽ rất hữu ích cho các bạn để tổng hợp và ôn tập.

Tài liệu sẽ đề cập từ những mảng lý thuyết lớn hơn. Ví dụ thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, … Trong mỗi thì sẽ gồm các cấu trúc cũng như ví dụ cụ thể. Nhờ đó, học sinh có thể hiểu được ngữ cảnh sử dụng cấu trúc.

Để tận dụng tài liệu này, các bạn nên tìm  thêm các bài tập vận dụng cho từng chuyên đề lý thuyết. Có thể nó có rất nhiều cấu trúc cần ghi nhớ nên các bạn cần sắp xếp và lên kế hoạch để có đủ thời gian học và làm bài tập cho toàn bộ cấu trúc này. Chúc các bạn học tập thật tốt nhé!

Tải tài liệu miễn phí ở đây

Sưu tầm: Trần Thị Nhung

Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 theo từng unit

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LỚP 6 (CHƯƠNG

TRÌNH MỚI)

UNIT 1: MY NEW SCHOOL

1. NEW WORDS.

WordPronunciationTypeMeaning

activity/æk'tiv.i.ti/nHoạt động

imagine/i'mædin/ʒvTưởng tượng

draw/dr:/ɔvVẽ

make/meik/vLàm,

art/a:t/nNghệ thuật

Boarding school/ 'b:.di sku:l/ɔɳnTrường nội trú

classmate / 'kla:s.meit/nBạn cùng lớp

compass/ 'km.pəs/ʌnCom-pa

creative/kri'ei.tiv/adjSáng tạo

look/ luk/vNhìn, xem

use/ju:s/vDùng, sử dụng

ask/a:sk/ vHỏi

answer/ 'an:sə/vTrả lời, đáp lại

correct/ kə'rekt/vSửa, sửa chữa

equipment/i'kwip.mənt/nThiết bị

excited/ik'sai.tid/adjPhấn chấn.

greenhouse/ 'gri:n.ha s/ʊnNhà kính

help/help/n,vGiúp đỡ, trợ giúp

international/',in.tə'næ.ən.əl/ʃadjQuốc tế

check/tek/ʃvKiểm tra

match/ mæt/ʃvNối, làm cho phù

hợp

practise/ 'præktis/vRèn luyện

create/'kri:'eit/vTạo, tạo nên, tạo

ra

repeat/' ri'pi:t/vNhắc lại

Interview/' 'in.tə.vju:/n, vPhỏng vấn

judo/ 'du:./ʒʊnMôn võ judo

knock/nk/ɒvGõ (cửa)

Overseas/,ə.və'si:z/ʊn ,advở (nước ngoài)

Pocket money/ 'pk.it'mn.i/ɒʌnTiền túi, tiền riêng

poem/ 'pə.im/ʊnBài thơ

Remember/ri'mem.bə(r)vNhớ, ghi nhớ

Share/ eə(r)/ʃvChia sẻ

1