Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất: Ái : Ae (애) An: Ahn (안) Anh, Ánh: Yeong (영) B Bách: Baek/ Park (박) Bân: Bin(빈) Bàng: Bang (방) Bảo: Bo (보) Bích: Pyeong (평) Bùi: Bae (배) C Cam: Kaem(갬) Cẩm: Geum/ Keum (금) Căn: Geun (근) Cao: Ko/ Go (고) Cha: Cha (차) Châu, Chu: Joo (주) Chí: Ji (지) Chung: Jong(종) Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki (기) Cù: Ku/ Goo (구) Cung: Gung/ Kung (궁) Cường, Cương: Kang (강) Cửu: Koo/ Goo (구) D, Đ Đắc: Deuk (득) Đại: Dae (대) Đàm: Dam (담) Đăng, Đặng: Deung (등) Đạo, Đào, Đỗ: Do (도) Đạt: Dal (달) Diên: Yeon (연) Diệp: Yeop (옆) Điệp: Deop (덮) Doãn: Yoon (윤) Đoàn: Dan (단) Đông, Đồng: Dong (동) Đức: Deok (덕) Dũng: Yong (용) Dương: Yang (양) Duy: Doo (두) G Gia: Ga(가) Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강) Giao: Yo (요) H Hà, Hàn, Hán: Ha (하) Hách: Hyeok (혁) Hải: Hae (해) Hàm: Ham (함) Hân: Heun (흔) Hạnh: Haeng (행) Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호) Hi, Hỷ: Hee (히) Hiến: Heon (헌) Hiền, Huyền: Hyeon (현) Hiển: Hun (훈) Hiếu: Hyo (효) Hinh: Hyeong (형) Hoa: Hwa (화) Hoài: Hoe (회) Hoan: Hoon (훈) Hoàng, Huỳnh: Hwang (황) Hồng: Hong (홍) Hứa: Heo (허) Húc: Wook (욱) Huế, Huệ: Hye (혜) Hưng, Hằng: Heung (흥) Hương: Hyang (향) Hường: Hyeong (형) Hựu, Hữu: Yoo (유) Huy: Hwi (회) Hoàn: Hwan (환) #Từ khóa tìm kiếm: Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn quốc, tên phiên âm tiếng hàn, tiếng hàn nam định, trung tâm tiếng hàn tại nam định, học tiếng hàn ở nam địnhK Khắc: Keuk (극) Khải, Khởi: Kae/ Gae (개) Khoa: Gwa (과) Khổng: Gong/ Kong (공) Khuê: Kyu (규) Kiên: Gun (근) Kiện: Geon (건) Kiệt: Kyeol (결) Kiều: Kyo (교) Kim: Kim (김) Kính, Kinh: Kyeong (경) L La: Na (나) Lã, Lữ: Yeo (여) Lại: Rae (래) Lam: Ram람) Lâm: Rim (림) Lan: Ran (란) Lạp: Ra (라) Lê, Lệ: Ryeo려) Liên: Ryeon (련) Liễu: Ryu (류) Lỗ: No (노) Lợi: Ri (리) Long: Yong (용) Lục: Ryuk/ Yuk (육) Lương: Ryang (량) Lưu: Ryoo (류) Lý, Ly: Lee (리) M Mã: Ma (마) Mai: Mae (매) Mẫn: Min (민) Mạnh: Maeng (맹) Mao: Mo (모) Mậu: Moo (무) Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) Miễn: Myun (뮨) Minh: Myung (뮹) N Na: Na (나) Nam: Nam (남) Nga: Ah (아) Ngân: Eun (은) Nghệ: Ye (예) Nghiêm: Yeom (염) Ngộ: Oh (오) Ngọc: Ok (억) Nguyên, Nguyễn: Won (원) Nguyệt: Wol (월) Nhân: In (인) Nhi: Yi (이) Nhiếp: Sub (섶) Như: Eu (으) Ni: Ni (니) Ninh: Nyeong (녕) Nữ: Nyeo (녀) O Oanh: Aeng (앵) P Phát: Pal (팔) Phạm: Beom (범) Phan: Ban (반) Phi: Bi (비) Phong: Pung/ Poong (풍) Phúc, Phước: Pook (푹) Phùng: Bong (봉) Phương: Bang (방) Q Quách: Kwak (곽) Quân: Goon/ Kyoon (균) Quang: Gwang (광) Quốc: Gook (귝) Quyên: Kyeon (견) Quyền: Kwon (권) S Sắc: Se (새) Sơn: San (산) T Tạ: Sa (사) Tại, Tài, Trãi: Jae (재) Tâm, Thẩm: Sim (심) Tân, Bân: Bin빈) Tấn, Tân: Sin (신) Tín, Thân: Shin (신) Thạch: Taek (땍) Thái: Tae (대) Thang: Sang (상) Thăng, Thắng: Seung (승) Thành, Thịnh: Seong (성) Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정) Thảo: Cho (초) Thất: Chil (칠) Thế: Se (새) Thị: Yi (이) Thích, Tích: Seok (석) Thiên, Toàn: Cheon (천) Thiện, Tiên: Seon (선) Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서) Thôi: Choi(최) Thời, Thủy, Thy: Si(시) Thông, Thống: Jong (종) Thu: Su(수) Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서) Thừa: Seung (승) Thuận: Soon (숭) Thục: Sook/ Sil(실) Thương: Shang (상) Thủy: Si (시) Tiến: Syeon (션) Tiệp: Seob (섭) Tiết: Seol (설) Tô, Tiêu: So (소) Tố: Sol (솔) Tôn, Không: Son (손) Tống: Song (숭) Trà: Ja (자) Trác: Tak (닥) Trần, Trân, Trấn: Jin (진) Trang, Trường: Jang (장) Trí: Ji (지) Trúc: Juk (즉) Trương: Jang(장) Tú: Soo (수) Từ: Suk(숙) Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준) Tương: Sang(상) Tuyên: Syeon (션) Tuyết: Syeol (셜) V Vân: Woon (윤) Văn: Moon/ Mun(문) Vi, Vy: Wi (위) Viêm: Yeom (염) Việt: Meol (멀) Võ, Vũ: Woo(우) Vương: Wang (왕) X Xa: Ja (자) Xương: Chang (장) Y Yến: Yeon (연) #Từ khóa tìm kiếm: Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn quốc, tên phiên âm tiếng hàn, tiếng hàn nam định, trung tâm tiếng hàn tại nam định, học tiếng hàn ở nam định |